Barem

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Ba rem)
  1. (Pháp) barème(/ba.ʁɛm/) thang mẫu để chấm điểm hoặc tra cứu chỉ số, được đặt theo tên nhà toán học người Pháp François Barrême [a]
    barem chấm thi
    barem thép
    cứ theo đúng baremtrả công
Chân dung François Barrême, tay cầm bảng giá tính sẵn

Chú thích

  1. ^ François Barrême là người rất giỏi kế toán, và là người phụ trách kế toán chính của Phòng Kế toán Paris. Để thuận tiện hơn cho việc tính toán số liệu, Barrême đã lập ra các bảng giá tiền tính sẵn và xuất bản cho công chúng sử dụng. Từ đó, những bảng số liệu lập sẵn để người dùng tiện so sánh đều được gọi là barème.