Bây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ [1]/ [cg1] chỉ người đối diện, có vai vế ngang bằng hoặc thấp hơn; cũng bay
    bây không nói tau cũng biết
    tụi bây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF