Bù nhìn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (mộc)(nhân) /muk̚ ȵiɪn/[?][?] [a] hình nộm được dựng ngoài cánh đồng để xua đuổi chim chóc đậu xuống phá hoại hoặc làm mục tiêu tập luyện; (nghĩa chuyển) người hoặc tổ chức được đặt lên vị trí cao nhưng không có thực quyền; (cũng) bồ nhìn, mồ dìn, mù dìn
    bù nhìn rơm
    bù nhìn giữ dưa
    chính quyền bù nhìn
    vua bù nhìn
Bù nhìn rơm

Chú thích

  1. ^ Bù nhìn còn được gọi với một số tên gọi khác như bồ nhìn, mồ dìn, mù dìn, trong đó có thể thấy rõ sự liên hệ tới các phụ âm đầu /m/ và /j/.