Bồ cào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (ba) /*[b]ˤra/ + cào dụng cụ có cán dài gắn vào một thanh ngang có nhiều lưỡi nhọn ngắn, dùng để san đất hoặc làm cỏ
    lược bồ cào
Bồ cào gỗ

Xem thêm