Cây số

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt) cây + số kilômét [a]
    từ Hải Phòng đến Hà Nội cách 120 cây số
Cột cây số trên quốc lộ 4E đi qua tỉnh Lào Cai

Chú thích

  1. ^ Dọc hai bên các tuyến đường liên tỉnh hoặc quốc lộ thường có các bia đánh dấu khoảng cách sau mỗi kilômét, trước kia thường là các cọc gỗ hoặc bê tông nhỏ, trên có ghi rõ số kilômét tính tới điểm cuối của tuyến đường nên được gọi là cây số.