Cúc họa mi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) camomille(/ka.mɔ.mij/) loài cây thân cỏ có danh pháp Matricaria chamomilla, thuộc họ Cúc, cây thấp, thường mọc thành bụi hoang ven đường, hoa nhỏ bằng đồng xu, cánh trắng, nhị và nhụy vàng, thường được phơi khô để pha trà; (nghĩa chuyển) tên gọi chung của các loài hoa cúc có hoa nhỏ, cánh trắng, nhị và nhụy vàng; (cũng) cúc mi
    hoa cúc họa mi
    trà cúc họa mi
    cúc họa mi
Cúc họa mi trong nắng sớm