Kiết

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[t]kiit [1] ~ *[t]kiət [1]/ [cg1] bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra, bệnh nhân đi ngoài liên tục có máu, đau bụng dữ dội, dẫn tới mất nước và tử vong nếu không được chữa trị kịp thời
    kiết lị
    đi kiết
    kiết bạch
    kiết máu
    táo kiết
Bệnh nhân kiết lị

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ကိတ်(/kit/)
      • (Môn) ထကိတ်(/həkit/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF