Mão

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (mạo) mũ kiểu cổ, thường do vua chúa, quan lại sử dụng
    mão
Nguyễn Chấn (1852 - 1911), quan Quyền Án sát Hưng Yên thời Nguyễn, mặc quan phục, đội mão quan