Mắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓamʔ [1]/ [cg1] thức ăn bằng thủy hải sản ướp muối rồi để lên men, có thể dùng để chấm hoặc ăn
    mắm lóc
    mắm tôm
    mắm tép
    mắm cáy
    liệu cơm gắp mắm
    nước mắm
    gầy như con mắm
  • Nước mắm
  • Bún đậu mắm tôm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.