Ngực

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (ức) /*ʔ(r)ək/(Proto-Vietic) /*ŋək [1]/ [cg1] phần thân trước từ cổ tới bụng
    tức ngực
    ngực áo
Giáp ngực thời trung cổ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.