Phì tản

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam) ()(đản) /phî-tàn/ [a] trứng ủ trong hỗn hợp bùn gồm đất sét, tro, muối, vôi, và trấu, để khô trong thời gian dài cho tới khi lòng trắng đông lại và trở thành sẫm màu như thạch, còn lòng đỏ chuyển màu xanh đen; (cũng) trứng bắc thảo
    làm trứng phì tản
    miếng phì tản trong như thạch đen
    phì tản chúc
Trứng phì tản

Chú thích

  1. ^ Hoặc (cantonese) /pei4 daan6-2/, (Khách Gia) /pi2 tan4/.