Tung lò mò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨓꨭꩃ(/tuŋ) ꨤꨟꨯꨱꨥ(la-mɔ:/) ("bụng bò") (Nam Bộ) món thịt bò bằm nhuyễn, trộn với gia vị và nhồi trong ruột bò,thắt lại thành từng đoạn ngắn, phơi khô rồi nướng trên bếp lửa
    đặc sản tung lò mò
    tung lò mò nướng