Kệ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:24, ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (kiệt) [a] để mặc, không quan tâm đến, không tác động đến
    mặc kệ
    thây kệ
    kệ nó
    nói không nghe thì kệ

Chú thích

  1. ^ Chữ (kiệt) này thường được đọc là kệ. Nghĩa đầy đủ của chữ này là hòn đá, bia đá đứng đơn lẻ một mình dùng để đánh dấu mốc đất.