Gân
- (Hán thượng cổ)
筋 /*C.[k]ə[n]/ bó mô mềm dạng sợi, dai và chắc, kết nối các khớp xương và cơ bắp; các mạch máu nổi màu xanh nhạt dưới da; (nghĩa chuyển) đường mạch nổi trên mặt lá cây; (nghĩa chuyển) cứng đầu, bướng bỉnh- gân cốt
- gân gót chân
- bong gân
- viêm gân
- nổi gân xanh
- chích gân
- gân guốc
- đường gân thớ thịt
- gân lá
- gân trầu
- già gân
- cãi gân