Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chớp”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ɟəːp{{ref|fer2007}} ~ *k-cəːp{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chớp}}|{{w|Chứt|/cəːp⁷/}}|{{w|Chứt|/cʌːp⁷/}} (Arem)|{{w|Tho|/cəːp⁷/}}|{{w|Pong|/kcəːp/}}|{{w|Pong|/cəːp/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/cəːp/}} (Toum)|{{w|Thavung|/acòɔp⁸/}}}}}} hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; {{chuyển}} ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; {{chuyển}} nhắm mắt lại rồi mở ra ngay; {{chuyển}} ăn cắp | # {{w|Proto-Vietic|/*k-ɟəːp{{ref|fer2007}} ~ *k-cəːp{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chớp}}|{{w|Chứt|/cəːp⁷/}}|{{w|Chứt|/cʌːp⁷/}} (Arem)|{{w|Tho|/cəːp⁷/}}|{{w|Pong|/kcəːp/}}|{{w|Pong|/cəːp/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/cəːp/}} (Toum)|{{w|Thavung|/acòɔp⁸/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chớp}} {{rubyN|𤎒|chớp}} ({{ruby|火 + 執|hỏa chấp}} {{nb|/t͡ɕiɪp̚ /}})}} hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; {{chuyển}} ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; {{chuyển}} nhắm mắt lại rồi mở ra ngay; {{chuyển}} ăn cắp | ||
#: [[sấm]] '''chớp''' | #: [[sấm]] '''chớp''' | ||
#: '''chớp''' [[nhoáng]] | #: '''chớp''' [[nhoáng]] | ||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
#: [[cửa]] '''chớp''' | #: [[cửa]] '''chớp''' | ||
{{gal|1|Lightning cloud to cloud (aka).jpg|Tia chớp đánh ngang trời}} | {{gal|1|Lightning cloud to cloud (aka).jpg|Tia chớp đánh ngang trời}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 10:54, ngày 12 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-ɟəːp [1] ~ *k-cəːp [1]/ [cg1] [a] hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; (nghĩa chuyển) ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; (nghĩa chuyển) nhắm mắt lại rồi mở ra ngay; (nghĩa chuyển) ăn cắp
- (Hán thượng cổ)
眨 /*mə-[ts]ˤr[a]p/ nhắm mắt rồi mở ra thật nhanh; (nghĩa chuyển) đóng rồi mở ra thật nhanh
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chớp bằng chữ
𤎒 [?] (火 +執 /t͡ɕiɪp̚ /).