Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhẫn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|nhển ~ nhẩn|}} đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
# {{w|{{việt|1651}}|nhển, nhẩn|}} đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
#: đeo '''nhẫn'''
#: đeo '''nhẫn'''
#: '''nhẫn''' cưới
#: '''nhẫn''' cưới
{{gal|1|Wedding and Engagement Rings 2151px.jpg|Nhẫn cưới đính hột xoàn (kim cương)}}
{{gal|1|Wedding and Engagement Rings 2151px.jpg|Nhẫn cưới đính hột xoàn (kim cương)}}
==Xem thêm==
{{xem thêm|cà rá}}
* [[cà rá]]

Bản mới nhất lúc 11:18, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  1. (Việt trung đại - 1651) nhển, nhẩn đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
    đeo nhẫn
    nhẫn cưới
Nhẫn cưới đính hột xoàn (kim cương)

Xem thêm