Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bù nhìn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|木人|mộc nhân}} {{nb|/muk̚ ȵiɪn/}}|}}{{note|'''Bù nhìn''' còn được gọi với một số tên gọi khác như '''bồ nhìn''', '''mồ dìn''', '''mù dìn''', trong đó có thể thấy rõ sự liên hệ tới các phụ âm đầu /m/ và /j/.}} hình nộm được dựng ngoài cánh đồng để xua đuổi chim chóc đậu xuống phá hoại hoặc làm mục tiêu tập luyện; {{chuyển}} người hoặc tổ chức được đặt lên vị trí cao nhưng không có thực quyền; {{cũng|bồ nhìn|mồ dìn|mù dìn}}
# {{w|hán trung|{{ruby|木人|mộc nhân}} {{nb|/muk̚ ȵiɪn/}}|}}{{note|'''Bù nhìn''' còn được gọi với một số tên gọi khác như '''bồ nhìn''', '''mồ dìn''', '''mù dìn''', trong đó có thể thấy rõ sự liên hệ tới các phụ âm đầu /m/ và /j/.}} → {{w|{{việt|1651}}|bồ nhin, mồ din|}} hình nộm được dựng ngoài cánh đồng để xua đuổi chim chóc đậu xuống phá hoại hoặc làm mục tiêu tập luyện; {{chuyển}} người hoặc tổ chức được đặt lên vị trí cao nhưng không có thực quyền; {{cũng|bồ nhìn|mồ dìn|mù dìn}}
#: '''bù nhìn''' rơm
#: '''bù nhìn''' rơm
#: '''bù nhìn''' [[giữ]] dưa
#: '''bù nhìn''' [[giữ]] dưa

Bản mới nhất lúc 22:24, ngày 4 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán trung cổ)
    (mộc)
    (nhân)
    /muk̚ ȵiɪn/
    [a](Việt trung đại - 1651) bồ nhin, mồ din hình nộm được dựng ngoài cánh đồng để xua đuổi chim chóc đậu xuống phá hoại hoặc làm mục tiêu tập luyện; (nghĩa chuyển) người hoặc tổ chức được đặt lên vị trí cao nhưng không có thực quyền; (cũng) bồ nhìn, mồ dìn, mù dìn
    bù nhìn rơm
    bù nhìn giữ dưa
    chính quyền bù nhìn
    vua bù nhìn
Bù nhìn rơm

Chú thích

  1. ^ Bù nhìn còn được gọi với một số tên gọi khác như bồ nhìn, mồ dìn, mù dìn, trong đó có thể thấy rõ sự liên hệ tới các phụ âm đầu /m/ và /j/.