Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phi lao”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Pháp|filao|}} loài cây thân gỗ có danh pháp ''Casuarina equisetifolia'', thân cao, lá kim mọc thành chùm dài rủ xuống như đuôi ngựa, thường được trồng ven biển để làm rào chắn cát; {{cũng|xi lau}}
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|filao|/fi.la.o/}}|}} loài cây thân gỗ có danh pháp ''Casuarina equisetifolia'', thân cao, lá kim mọc thành chùm dài rủ xuống như đuôi ngựa, thường được trồng ven biển để làm rào chắn cát; {{cũng|xi lau}}
#: ngọn '''phi lao'''
#: ngọn '''phi lao'''
#: [[rừng]] '''phi lao'''
#: [[rừng]] '''phi lao'''
#: [[gỗ]] '''phi lao'''
#: [[gỗ]] '''phi lao'''
{{gal|1|Casuarina equisettifolia Moora Park Shorncliffe P1100700.jpg|Lá và quả phi lao}}
{{gal|1|Casuarina equisettifolia Moora Park Shorncliffe P1100700.jpg|Lá và quả phi lao}}

Bản mới nhất lúc 00:14, ngày 3 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) filao(/fi.la.o/) loài cây thân gỗ có danh pháp Casuarina equisetifolia, thân cao, lá kim mọc thành chùm dài rủ xuống như đuôi ngựa, thường được trồng ven biển để làm rào chắn cát; (cũng) xi lau
    ngọn phi lao
    rừng phi lao
    gỗ phi lao
Lá và quả phi lao