Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tem”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
#{{w|Pháp|timbre}} miếng giấy nhỏ có in hình để dán nơi bì thư, thể hiện thư đã được trả bưu phí; miếng giấy nhỏ có in chứng nhận để dán lên hàng hóa
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|timbre|/tɛ̃bʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-timbre.wav|20px]]|}} miếng giấy nhỏ có in hình để dán nơi bì thư, thể hiện thư đã được trả bưu phí; miếng giấy nhỏ có in chứng nhận để dán lên hàng hóa
#: '''tem''' thư
#: '''tem''' thư
#: sưu tập '''tem'''
#: sưu tập '''tem'''
#: '''tem''' phiếu
#: '''tem''' phiếu
#: '''tem''' chống hàng giả
#: '''tem''' chống hàng giả
#: dán '''tem'''
#: [[bóc]] '''tem'''
{{gal|1|The Soviet Union 1980 CPA 5096 stamp (Soviet-Vietnamese Space Flight. Crew of Soyuz 37 at launching site).jpg|Tem chào mừng chuyến bay ra ngoài không gian hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô}}
{{gal|1|The Soviet Union 1980 CPA 5096 stamp (Soviet-Vietnamese Space Flight. Crew of Soyuz 37 at launching site).jpg|Tem chào mừng chuyến bay ra ngoài không gian hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô}}

Bản mới nhất lúc 01:32, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) timbre(/tɛ̃bʁ/) miếng giấy nhỏ có in hình để dán nơi bì thư, thể hiện thư đã được trả bưu phí; miếng giấy nhỏ có in chứng nhận để dán lên hàng hóa
    tem thư
    sưu tập tem
    tem phiếu
    tem chống hàng giả
    dán tem
    bóc tem
Tem chào mừng chuyến bay ra ngoài không gian hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô