Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kí ninh”
Nhập CSV |
Nhập CSV |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|quinine|/ki.nin/}}[[File:LL-Q150 (fra)-DSwissK-quinine.wav|20px]]|}} một loại hóa chất dùng làm thuốc điều trị sốt rét, được chiết xuất từ vỏ cây canh ki na; {{cũng|ki-nin}}; {{chuyển}} loài cây thân leo có danh pháp ''Tinospora crispa'', vị đắng, được dùng làm thuốc giảm sốt{{note|Cũng được gọi là cây (da) cóc, mặc dù được dân gian sử dụng làm bài thuốc chữa sốt rét nhưng thực ra không chứa chất kí ninh.}} | |||
# {{w|pháp|quinine|}} một loại hóa chất dùng làm thuốc điều trị sốt rét, được chiết xuất từ vỏ cây canh ki na; {{cũng|ki-nin}}; {{chuyển}} loài cây thân leo có danh pháp ''Tinospora crispa'', vị đắng, được dùng làm thuốc giảm sốt{{note|Cũng được gọi là cây (da) cóc, mặc dù được dân gian sử dụng làm bài thuốc chữa sốt rét nhưng thực ra không chứa chất kí ninh.}} | |||
#: chiết xuất '''kí ninh''' | #: chiết xuất '''kí ninh''' | ||
#: thuốc '''kí ninh''' | #: [[thuốc]] '''kí ninh''' | ||
#: dây '''kí ninh''' | #: dây '''kí ninh''' | ||
#: lá '''kí ninh''' | #: [[lá]] '''kí ninh''' | ||
{{gal|2|Quinine sulphate bottle, London, England, 1860-1910 Wellcome L0058980.jpg|Lọ thuốc kí ninh (đầu thế kỉ 20)|2016 Singapur, Ogrody botaniczne (199).jpg|Dây kí ninh (da cóc)}} | {{gal|2|Quinine sulphate bottle, London, England, 1860-1910 Wellcome L0058980.jpg|Lọ thuốc kí ninh (đầu thế kỉ 20)|2016 Singapur, Ogrody botaniczne (199).jpg|Dây kí ninh (da cóc)}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 01:50, ngày 4 tháng 9 năm 2024
- (Pháp)
quinine một loại hóa chất dùng làm thuốc điều trị sốt rét, được chiết xuất từ vỏ cây canh ki na; (cũng) ki-nin; (nghĩa chuyển) loài cây thân leo có danh pháp Tinospora crispa, vị đắng, được dùng làm thuốc giảm sốt [a]
Chú thích
- ^ Cũng được gọi là cây (da) cóc, mặc dù được dân gian sử dụng làm bài thuốc chữa sốt rét nhưng thực ra không chứa chất kí ninh.