Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|呼|hô}} {{nb|/huo/}}|}} nói to, hét to; {{chuyển}} kêu gọi; {{chuyển}} điệu dân ca thường hát trong to lúc lao động
# {{w|hán trung|{{ruby|呼|hô}} {{nb|/huo/}}|}} nói to, hét to; {{chuyển}} kêu gọi; {{chuyển}} điệu dân ca thường hát trong to lúc lao động
#: hò như hò đò
#: '''''' như '''''' [[đò]]
#: hò reo
#: '''''' reo
#: hò nhau đi
#: '''''' [[nhau]] [[đi]]
#: hò voi bắn súng sậy
#: '''''' [[voi]] [[bắn]] súng [[sậy]]
#: hò khoan
#: '''''' khoan
#: hò giã gạo
#: '''''' [[giã]] [[gạo]]
# {{w|teochew|{{ruby|合|hợp}} {{nb|/ho{{s|5}}/}}|}} {{pn|nb}} dây đàn chính làm gốc trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt '''đô''', các nốt khác trong âm giai sẽ thay đổi cao độ theo dây hò được chọn; {{cũng|hồ}}
# {{w|teochew|{{ruby|合|hợp}} {{nb|/ho{{s|5}}/}}|}} {{pn|nb}} dây đàn chính làm gốc trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt '''đô''', các nốt khác trong âm giai sẽ thay đổi cao độ theo dây hò được chọn; {{cũng|hồ}}
#: hò xự xang xê cống
#: '''''' [[xự]] [[xang]] [[]] [[cống]]
#: dây hò ba
#: dây '''''' [[ba]]
#: dây hò tứ
#: dây '''''' tứ

Bản mới nhất lúc 08:46, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) () /huo/ nói to, hét to; (nghĩa chuyển) kêu gọi; (nghĩa chuyển) điệu dân ca thường hát trong to lúc lao động
    như đò
    reo
    nhau đi
    voi bắn súng sậy
    khoan
    giã gạo
  2. (Triều Châu) (hợp) /ho5/ (Nam Bộ) dây đàn chính làm gốc trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt đô, các nốt khác trong âm giai sẽ thay đổi cao độ theo dây hò được chọn; (cũng) hồ
    xự xang cống
    dây ba
    dây tứ