Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giận”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
CSV import
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ɟənʔ/}} bực bội với người khác vì đã làm gì đó trái ý mình  
# {{w|Proto-Vietic|/*ɟənʔ{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/cʌn⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/δʌn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɔn/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/cʌn/}} (Toum)}}}} bực bội với người khác vì đã làm gì đó trái ý mình  
#: '''giận''' [[hờn]]
#: '''giận''' [[hờn]]
#: '''giận''' thì '''giận''' mà thương thì thương
#: '''giận''' thì '''giận''' mà thương thì thương
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:20, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ɟənʔ [1]/ [cg1] bực bội với người khác vì đã làm gì đó trái ý mình
    giận hờn
    giận thì giận mà thương thì thương

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.