Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mắm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*ɓamʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|bẳm, vẳm}}|{{w|Chứt|/bam³/}}|{{w|Chứt|/bamʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/bam³/}}|{{w|Maleng|/bam³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/bamʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/bam/}}}}}} thức ăn bằng thủy hải sản ướp muối rồi để lên men, có thể dùng để chấm hoặc ăn | # {{w|Proto-Vietic|/*ɓamʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|bẳm, vẳm}}|{{w|Chứt|/bam³/}}|{{w|Chứt|/bamʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/bam³/}}|{{w|Maleng|/bam³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/bamʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/bam/}}}}}} thức ăn bằng thủy hải sản ướp muối rồi để lên men, có thể dùng để chấm hoặc ăn | ||
#: '''mắm''' [[lóc]] | #: '''mắm''' [[lóc]] | ||
#: '''mắm''' tôm | #: '''mắm''' tôm | ||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
{{gal|2|Sauce de poisson.jpg|Nước mắm|Fried tofu, rice noodle with shrimp paste.jpg|Bún đậu mắm tôm}} | {{gal|2|Sauce de poisson.jpg|Nước mắm|Fried tofu, rice noodle with shrimp paste.jpg|Bún đậu mắm tôm}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 11:38, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ɓamʔ [1]/ [cg1] thức ăn bằng thủy hải sản ướp muối rồi để lên men, có thể dùng để chấm hoặc ăn
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.