Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trầu”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-mon-khmer|/*ml(əw){{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ម្លូ|/mlùː/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ចាព្លូ|/caa pluu/}} (lá lốt)}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဇဗၠူ|/həplùˀ/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/phluː/}}|{{w|Khmu|/plùː/}} (Yuan)|{{w|Khmu|/bluː/}} (Cuang)|{{w|Bru|/pəlṳu/}} (Sô)|{{w|Ngeq|/p'əluə/}}|{{w|Ong|/pəlua/}}|{{w|Laven|/pəluə, pəluo/}}|{{w|Brao|/məluu/}}|{{w|Chrau|/mluː/}}|{{w|Stieng|/mluː/}}|{{w|Tarieng|/luː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-luː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|trù}}|{{w|muong|trù, tlù, pù}}|{{w|Chứt|/plùː/}} (Rục)|{{w|Chứt|/pluː²/}} (Sách)|{{w|chut|/pəlow²/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/ulɐ̀w/}} (Arem)|{{w|Tho|/pluː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐuː²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/pluː²/}} (Bro)|{{w|Maleng|/pəluː²/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pʰuː, pluː/}}|{{w|Pong|/plow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/plow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/palûː/}}}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𣞾|blàu}}|}} loài cây thân leo, lá rộng hình trái tim, thường được dùng để nhai cùng với cau và vôi; {{cũng|[[giầu]]}} {{note|Làng {{ruby|扶留|Phù Lưu}} (đọc theo tiếng Hán trung đại là {{nb|/bɨo lɨu/}}) có tên Nôm là làng ''Giầu/Trầu'' hay Chợ ''Dầu/Giầu/Giàu''. Bản thân tên gọi '''phù lưu''' cũng có nghĩa là cây trầu trong tiếng Hán cổ, nhưng dựa theo phân bố của cây trầu và lịch sử phát triển của tục ăn trầu cau thì '''phù lưu''' là từ mượn của tiếng Việt cổ đại chứ không phải là từ nguyên của '''trầu'''.}} | # {{w|Proto-mon-khmer|/*ml(əw){{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ម្លូ|/mlùː/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ចាព្លូ|/caa pluu/}} (lá lốt)}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဇဗၠူ|/həplùˀ/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/phluː/}}|{{w|Khmu|/plùː/}} (Yuan)|{{w|Khmu|/bluː/}} (Cuang)|{{w|Bru|/pəlṳu/}} (Sô)|{{w|Ngeq|/p'əluə/}}|{{w|Ong|/pəlua/}}|{{w|Laven|/pəluə, pəluo/}}|{{w|Brao|/məluu/}}|{{w|Chrau|/mluː/}}|{{w|Stieng|/mluː/}}|{{w|Tarieng|/luː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-luː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|trù}}|{{w|muong|trù, tlù, pù}}|{{w|Chứt|/plùː/}} (Rục)|{{w|Chứt|/pluː²/}} (Sách)|{{w|chut|/pəlow²/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/ulɐ̀w/}} (Arem)|{{w|Tho|/pluː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐuː²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/pluː²/}} (Bro)|{{w|Maleng|/pəluː²/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pʰuː, pluː/}}|{{w|Pong|/plow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/plow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/palûː/}}}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𣞾|blàu}}|}}{{nombook|andn|{{ruby|蔞|lâu}}}} loài cây thân leo, lá rộng hình trái tim, thường được dùng để nhai cùng với cau và vôi; {{cũng|[[giầu]]}} {{note|Làng {{ruby|扶留|Phù Lưu}} (đọc theo tiếng Hán trung đại là {{nb|/bɨo lɨu/}}) có tên Nôm là làng ''Giầu/Trầu'' hay Chợ ''Dầu/Giầu/Giàu''. Bản thân tên gọi '''phù lưu''' cũng có nghĩa là cây trầu trong tiếng Hán cổ, nhưng dựa theo phân bố của cây trầu và lịch sử phát triển của tục ăn trầu cau thì '''phù lưu''' là từ mượn của tiếng Việt cổ đại chứ không phải là từ nguyên của '''trầu'''.}} | ||
#: miếng '''trầu''' [[là]] đầu [[câu]] [[chuyện]] | #: miếng '''trầu''' [[là]] đầu [[câu]] [[chuyện]] | ||
#: '''trầu''' [[cau]] | #: '''trầu''' [[cau]] |
Bản mới nhất lúc 10:14, ngày 30 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*ml(əw) [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-luː [2]/ [cg2] → (Việt trung đại)
𣞾 [?] [a] loài cây thân leo, lá rộng hình trái tim, thường được dùng để nhai cùng với cau và vôi; (cũng) giầu [b]
Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trầu bằng chữ Hán
蔞 . - ^ Làng
扶 留 (đọc theo tiếng Hán trung đại là /bɨo lɨu/) có tên Nôm là làng Giầu/Trầu hay Chợ Dầu/Giầu/Giàu. Bản thân tên gọi phù lưu cũng có nghĩa là cây trầu trong tiếng Hán cổ, nhưng dựa theo phân bố của cây trầu và lịch sử phát triển của tục ăn trầu cau thì phù lưu là từ mượn của tiếng Việt cổ đại chứ không phải là từ nguyên của trầu.
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Bắc Trung Bộ) trù
- (Mường) trù, tlù, pù
- (Chứt) /plùː/ (Rục)
- (Chứt) /pluː²/ (Sách)
- (Chứt) /pəlow²/ (Mã Liềng)
- (Chứt) /ulɐ̀w/ (Arem)
- (Thổ) /pluː²/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʐuː²/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /pluː²/ (Bro)
- (Maleng) /pəluː²/ (Khả Phong)
- (Tày Poọng) /pʰuː, pluː/
- (Tày Poọng) /plow/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /plow/ (Toum)
- (Thavưng) /palûː/
- (Bắc Trung Bộ) trù