Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruồi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ruj{{ref|sho2006}} ~ *ruuj{{ref|sho2006}} ~ *ruəj{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|រុយ|/ruy/}}}}|{{w|Nicobarese|/ṛūöi/}}|{{w|Khsing-Mul|/gɔːj/}}|{{w|Khmu|/rɔ̀ːj/}}|{{w|Bru|/rṳaj/}}|{{w|Bru|/ʔarṳaj/}} (Sô)|{{w|Pacoh|riroi}}|{{w|Ta'Oi|/ʔarɔɔj/}}|{{w|Ong|/roo̰j/}}|{{w|Ngeq|/rɔɔj/}}|{{w|Katu|/rarɑːj/}}|{{w|Halang|roai}}|{{w|Laven|/rṳəj/}}|{{w|Stieng|/ruəi, ruaj/}}|{{w|Stieng|/ruoj/}} (Bù Lơ)|{{w|Brao|/ruaj/}}|{{w|Sedang|/ro̰j/}}|{{w|Jeh|/roːj/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*m-rɔːj{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|ròi}}|{{w|Chứt|/pərɔːj²/}}|{{w|Chứt|/urùəj/}} (Arem)|{{w|Tho|/rɔːj²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʰlɔːj/}}|{{w|Pong|/ɣɔːj/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰloːj/}} (Toum)}}}} → {{w|việt trung|ruồi, ruầi|}} các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
# {{etym|Proto-Mon-Khmer|/*ruj{{ref|sho2006}} ~ *ruuj{{ref|sho2006}} ~ *ruəj{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|រុយ|/ruy/}}}}|{{w|Nicobarese|/ṛūöi/}}|{{w|Khsing-Mul|/gɔːj/}}|{{w|Khmu|/rɔ̀ːj/}}|{{w|Bru|/rṳaj/}}|{{w|Bru|/ʔarṳaj/}} (Sô)|{{w|Pacoh|riroi}}|{{w|Ta'Oi|/ʔarɔɔj/}}|{{w|Ong|/roo̰j/}}|{{w|Ngeq|/rɔɔj/}}|{{w|Katu|/rarɑːj/}}|{{w|Halang|roai}}|{{w|Laven|/rṳəj/}}|{{w|Stieng|/ruəi, ruaj/}}|{{w|Stieng|/ruoj/}} (Bù Lơ)|{{w|Brao|/ruaj/}}|{{w|Sedang|/ro̰j/}}|{{w|Jeh|/roːj/}}}}}} → {{etym|Proto-Vietic|/*m-rɔːj{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|ròi}}|{{w|Chứt|/pərɔːj²/}}|{{w|Chứt|/urùəj/}} (Arem)|{{w|Tho|/rɔːj²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʰlɔːj/}}|{{w|Pong|/ɣɔːj/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰloːj/}} (Toum)}}}} → {{etym|{{việt|1651}}|ruồi, ruầi|}} các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
#: '''ruồi''' giấm
#: '''ruồi''' giấm
#: '''ruồi''' đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
#: '''ruồi''' đậu mâm xôi, mâm xôi đậu

Bản mới nhất lúc 23:33, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruj [1] ~ *ruuj [1] ~ *ruəj [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*m-rɔːj [2]/ [cg2](Việt trung đại - 1651) ruồi, ruầi các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
    ruồi giấm
    ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
    chó ngáp phải ruồi
Ruồi xanh (nhặng)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.