Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiết”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*[t]kiit ~ *[t]kiət/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကိတ်|/kit/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ထကိတ်|/həkit/}}}}}}}} bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra, bệnh nhân đi ngoài liên tục có máu, đau bụng dữ dội, dẫn tới mất nước và tử vong nếu không được chữa trị kịp thời
# {{w|proto-mon-khmer|/*[t]kiit{{ref|sho2006}} ~ *[t]kiət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကိတ်|/kit/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ထကိတ်|/həkit/}}}}}}}} bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra, bệnh nhân đi ngoài liên tục có máu, đau bụng dữ dội, dẫn tới mất nước và tử vong nếu không được chữa trị kịp thời
#: kiết lị
#: '''kiết''' lị
#: đi kiết
#: [[đi]] '''kiết'''
#: kiết bạch
#: '''kiết''' bạch
#: kiết máu
#: '''kiết''' [[máu]]
#: táo kiết
#: táo '''kiết'''
{{gal|1|Young man suffering from dysentery. Baumgartner, 1929 Wellcome L0074305.jpg|Bệnh nhân kiết lị}}
{{gal|1|Young man suffering from dysentery. Baumgartner, 1929 Wellcome L0074305.jpg|Bệnh nhân kiết lị}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 18:19, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[t]kiit [1] ~ *[t]kiət [1]/ [cg1] bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra, bệnh nhân đi ngoài liên tục có máu, đau bụng dữ dội, dẫn tới mất nước và tử vong nếu không được chữa trị kịp thời
    kiết lị
    đi kiết
    kiết bạch
    kiết máu
    táo kiết
Bệnh nhân kiết lị

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ကိတ်(/kit/)
      • (Môn) ထကိတ်(/həkit/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF