Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chồn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*ɟoːn/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/coːn²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/juon²/}} (Làng Lỡ)}}}} các loại động vật thuộc chi ''Mustela'', thường có thân và đuôi dài, chân ngắn, lông màu nâu hoặc đen, ăn thịt và khá thông minh  
# {{w|proto-Vietic|/*ɟoːn/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/coːn²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/juon²/}} (Làng Lỡ)}}}} các loại động vật thuộc chi ''Mustela'', thường có thân và đuôi dài, chân ngắn, lông màu nâu hoặc đen, ăn thịt và khá thông minh  
#: chồn nâu
#: '''chồn''' nâu
#: chồn sương
#: '''chồn''' sương
#: chồn hôi
#: '''chồn''' [[hôi]]
#: cà phê chồn
#: cà [[phê]] '''chồn'''
#: hổ báo cáo chồn
#: hổ báo [[cáo]] '''chồn'''
{{gal|2|Mustela nivalis -British Wildlife Centre-4.jpg|Chồn nâu|SkunkinIllinois.jpg|Chồn hôi}}
{{gal|2|Mustela nivalis -British Wildlife Centre-4.jpg|Chồn nâu|SkunkinIllinois.jpg|Chồn hôi}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 15:26, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ɟoːn/ [cg1] các loại động vật thuộc chi Mustela, thường có thân và đuôi dài, chân ngắn, lông màu nâu hoặc đen, ăn thịt và khá thông minh
    chồn nâu
    chồn sương
    chồn hôi
    phê chồn
    hổ báo cáo chồn
  • Chồn nâu
  • Chồn hôi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /coːn²/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /juon²/ (Làng Lỡ)