Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trồng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|種|chúng}} {{nobr|/*(mə-)toŋʔ-s/}}}} → {{w|proto-vietic|{{nobr|/*m-loːŋ/}}}} → {{w|nôm|{{ruby|槞|mlồng}} ({{ruby|木+竜|mộc long}})}} vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; {{cũng|giồng}}
# {{w|Hán cổ|{{ruby|種|chúng}} {{nb|/*(mə-)toŋʔ-s/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*m-loːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|lông, lôông}}|{{w|muong|tlông, lông, trông}}|{{w|Chứt|/pəloːŋ¹/}} (Rục)|{{w|chut|/məloːŋ¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/blɔːŋ¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/loːŋ¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/bloːŋ/}}|{{w|Pong|/blaoŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/blɔːŋ/}} (Toum)}}}} → {{w|nôm|{{ruby|槞|mlồng}} ({{ruby|木+竜|mộc long}})|}} vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; {{cũng|{{pn|bb}} giồng}}
#: [[mười]] [[năm]] '''trồng''' [[cây]], [[trăm]] năm '''trồng''' [[người]]
#: [[mười]] [[năm]] '''trồng''' [[cây]], [[trăm]] năm '''trồng''' [[người]]
{{gal|1|Tết trồng cây.jpg|Bác Hồ cùng các chiến sĩ và người dân đang tham gia phong trào Tết trồng cây đầu tiên vào năm 1960}}
{{gal|1|Tree planting 001.jpg|Trồng cây}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:11, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (chúng) /*(mə-)toŋʔ-s/(Proto-Vietic) /*m-loːŋ [1]/ [cg1](Nôm) (mlồng) ((mộc)+(long)) vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; (cũng) (Bắc Bộ) giồng
    mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
Trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.