Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mía”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*klmiəʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Mlabri|/gilmɛʔ/}}|{{w|T'in|/mii/}}|{{w|Khsing-Mul|/ʔəmiː/}}|{{w|Lawa|/ləmeʔ/}}|{{w|Palaung|ra-mɛ̄, la-mɛ̄}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-mɛːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|mỉa}}|{{w|Tho|/mɛː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/mia⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kmɛː/}}|{{w|Pong|/mɛː/}} (Liha)|{{w|Chứt|/kumèː⁴/}} (Rục)}}}} cây thân đốt có vị ngọt, dùng để ép lấy nước và chế biến đường;  
# {{w|proto-mon-khmer|/*klmiəʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Mlabri|/gilmɛʔ/}}|{{w|T'in|/mii/}}|{{w|Khsing-Mul|/ʔəmiː/}}|{{w|Lawa|/ləmeʔ/}}|{{w|Palaung|ra-mɛ̄, la-mɛ̄}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-mɛːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|mỉa}}|{{w|Tho|/mɛː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/mia⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kmɛː/}}|{{w|Pong|/mɛː/}} (Liha)|{{w|Chứt|/kumèː⁴/}} (Rục)}}}} cây thân đốt có vị ngọt, dùng để ép lấy nước và chế biến đường;  
{{gal|1|Starr 050407-6280 Saccharum officinarum.jpg|Cây mía}}
{{gal|1|Starr 050407-6280 Saccharum officinarum.jpg|Cây mía}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 18:22, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klmiəʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-mɛːʔ [2]/ [cg2] cây thân đốt có vị ngọt, dùng để ép lấy nước và chế biến đường;
Cây mía

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mlabri) /gilmɛʔ/
      • (T'in) /mii/
      • (Xinh Mun) /ʔəmiː/
      • (Lawa) /ləmeʔ/
      • (Palaung) ra-mɛ̄, la-mɛ̄
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.