Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lủng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luŋ(h) ~ *luuŋ(h) ~ *ləŋ(h)/|lỗ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|លុង|/luŋ/}}}}|{{w|Nancowry|ong-lòng}}}}}} đục thành lỗ, đục thủng
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luŋ(h) ~ *luuŋ(h) ~ *ləŋ(h)/|lỗ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|លុង|/luŋ/}}}}|{{w|Nancowry|ong-lòng}}}}}} đục thành lỗ, đục thủng
#: đâm '''lủng'''
#: [[đâm]] '''lủng'''
#: '''lủng''' lỗ
#: '''lủng''' lỗ
#: chậu '''lủng'''
#: chậu '''lủng'''

Phiên bản lúc 22:54, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ(h) ~ *luuŋ(h) ~ *ləŋ(h)/ ("lỗ") [cg1] đục thành lỗ, đục thủng
    đâm lủng
    lủng lỗ
    chậu lủng
  2. (Quảng Đông) (ô)(long) /wu1 lung4-2/ ("rồng đen") thuật ngữ trong đánh bài xập xám, khi người chơi xếp bài sai quy tắc và bị xử thua; (nghĩa chuyển) thua khi không đánh được cây bài nào xuống, hoặc do phạm luật
    binh lủng
    bài lủng
    lủng heo
Đá lủng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) លុង(/luŋ/)
      • (Nancowry) ong-lòng