Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cặp”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|笈|cập}} {{nb|/*skʰrɯːb/}}|}} {{cũ}} hòm, tráp gỗ đựng sách; đồ dùng bằng vật liệu mềm, chắc chắn, có nắp lật, thường có hình chữ nhật, dùng để đựng sách vở, giấy tờ | # {{w|hán cổ|{{ruby|笈|cập}} {{nb|/*skʰrɯːb/}}|}} {{cũ}} hòm, tráp gỗ đựng sách; đồ dùng bằng vật liệu mềm, chắc chắn, có nắp lật, thường có hình chữ nhật, dùng để đựng sách vở, giấy tờ | ||
#: xách '''cặp''' đi học | #: xách '''cặp''' [[đi]] học | ||
#: '''cặp''' học sinh | #: '''cặp''' học sinh | ||
#: '''cặp''' tài liệu | #: '''cặp''' tài liệu | ||
{{gal|1|Einschulung Schulranzen.jpg|Cặp sách trẻ em}} | {{gal|1|Einschulung Schulranzen.jpg|Cặp sách trẻ em}} | ||
{{xem thêm|cặp táp}} | {{xem thêm|cặp táp}} |
Phiên bản lúc 12:11, ngày 10 tháng 4 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
笈 /*skʰrɯːb/ (cũ) hòm, tráp gỗ đựng sách; đồ dùng bằng vật liệu mềm, chắc chắn, có nắp lật, thường có hình chữ nhật, dùng để đựng sách vở, giấy tờ- xách cặp đi học
- cặp học sinh
- cặp tài liệu