Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiết”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*[t]kiit ~ *[t]kiət/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကိတ်|/kit/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ထကိတ်|/həkit/}}}}}}}} bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra, bệnh nhân đi ngoài liên tục có máu, đau bụng dữ dội, dẫn tới mất nước và tử vong nếu không được chữa trị kịp thời | # {{w|proto-mon-khmer|/*[t]kiit ~ *[t]kiət/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကိတ်|/kit/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ထကိတ်|/həkit/}}}}}}}} bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra, bệnh nhân đi ngoài liên tục có máu, đau bụng dữ dội, dẫn tới mất nước và tử vong nếu không được chữa trị kịp thời | ||
#: kiết lị | #: '''kiết''' lị | ||
#: đi kiết | #: [[đi]] '''kiết''' | ||
#: kiết bạch | #: '''kiết''' bạch | ||
#: kiết máu | #: '''kiết''' [[máu]] | ||
#: táo kiết | #: táo '''kiết''' | ||
{{gal|1|Young man suffering from dysentery. Baumgartner, 1929 Wellcome L0074305.jpg|Bệnh nhân kiết lị}} | {{gal|1|Young man suffering from dysentery. Baumgartner, 1929 Wellcome L0074305.jpg|Bệnh nhân kiết lị}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |