Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chét”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*cɛːt/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/cɛːt/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/cɛːt/}}}}}} các loài côn trùng thuộc bộ Siphonaptera thân dẹp, sống kí sinh hút máu trên mình một số loài thú như chó, mèo, chuột
# {{w|proto-vietic|/*cɛːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/cɛːt/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/cɛːt/}}}}}} các loài côn trùng thuộc bộ Siphonaptera thân dẹp, sống kí sinh hút máu trên mình một số loài thú như chó, mèo, chuột
#: bọ '''chét'''
#: bọ '''chét'''
#: bù '''chét'''
#: bù '''chét'''
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 18:53, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*cɛːt[1]/[cg1] các loài côn trùng thuộc bộ Siphonaptera thân dẹp, sống kí sinh hút máu trên mình một số loài thú như chó, mèo, chuột
    bọ chét
    chét

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.