Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lá”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*slaʔ/}} → {{w|Proto-Vietic|/*s-laːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Thavung|{{rubyM|ซะล้า|/sa l̂ā/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្លា|/slaa/}}|cây cau}}|{{w|Bahnar|hla}}|{{w|Mon|{{rubyM|သၠ|/hlaˀ/}}}}|{{w|Khasi|sla}}|{{w|Semai|sela}}}}}} bộ phận của [[cây]], thường có hình dạng mỏng dẹt; ''(nghĩa chuyển)'' các vật có hình dạng mỏng dẹt giống lá cây  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*slaʔ/}} → {{w|Proto-Vietic|/*s-laːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Thavung|{{rubyM|ซะล้า|/sa l̂ā/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្លា|/slaa/}}|cây cau}}|{{w|Bahnar|hla}}|{{w|Mon|{{rubyM|သၠ|/hlaˀ/}}}}|{{w|Khasi|sla}}|{{w|Semai|sela}}}}}} bộ phận của [[cây]], thường có hình dạng mỏng dẹt; {{chuyển}} các vật có hình dạng mỏng dẹt giống lá cây  
#: '''lá''' dong
#: '''lá''' dong
#: '''lá''' [[lành]] đùm '''lá''' rách
#: '''lá''' [[lành]] đùm '''lá''' rách

Phiên bản lúc 13:31, ngày 16 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*slaʔ/(Proto-Vietic) /*s-laːʔ/[cg1] bộ phận của cây, thường có hình dạng mỏng dẹt; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng mỏng dẹt giống lá cây
    dong
    lành đùm rách
    cờ
    thư
    vàng
  • Lá dong
  • Lá vàng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thavưng)
        ซะล้า ซะล้า
        (/sa l̂ā/)

      • (Khmer)
        ស្លា ស្លា
        (/slaa/)
        ("cây cau")
      • (Ba Na) hla
      • (Môn)
        သၠ သၠ
        (/hlaˀ/)

      • (Khasi) sla
      • (Semai) sela