Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruồi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ruj ~ *ruuj ~ *ruəj/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*m-rɔːj/}}{{cog|{{list|{{w|Pacoh|riroi}}|{{w|Khmer|{{rubyM|រុយ|/ruy/}}}}|{{w|Nicobarese|/ṛūöi/}}|{{w|Bahnar|roi}}|{{w|Maleng|mơroi}}|{{w|btb|ròi}}}}}} các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ruj ~ *ruuj ~ *ruəj/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|រុយ|/ruy/}}}}|{{w|Nicobarese|/ṛūöi/}}|{{w|Pacoh|riroi}}|{{w|Bahnar|roi}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*m-rɔːj/}}{{cog|{{list|{{w|btb|ròi}}|{{w|Chứt|/pərɔːj²/}}|{{w|Chứt|/urùəj/}} (Arem)|{{w|Tho|/rɔːj²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʰlɔːj/}}|{{w|Pong|/ɣɔːj/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰloːj/}} (Toum)}}}} các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
#: '''ruồi''' giấm
#: '''ruồi''' giấm
#: '''ruồi''' đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
#: '''ruồi''' đậu mâm xôi, mâm xôi đậu

Phiên bản lúc 11:08, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruj ~ *ruuj ~ *ruəj/ [cg1](Proto-Vietic) /*m-rɔːj/ [cg2] các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
    ruồi giấm
    ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
    chó ngáp phải ruồi
Ruồi xanh (nhặng)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^