Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đui”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*duːl ~ *tuːl/}} mù, không nhìn thấy
# {{w|Proto-Vietic|/*duːl ~ *tuːl/}}{{cog|{{list|{{w|muong|tul}}|{{w|Pong|/tuːl/}}|{{w|Thavung|/tûːn/}}}}}} mù, không nhìn thấy
#: '''đui''' [[mắt]]
#: '''đui''' [[mắt]]
#: thằng '''đui'''
#: thằng '''đui'''
Dòng 8: Dòng 8:
#: '''đui''' năm cánh
#: '''đui''' năm cánh
{{gal|2|Lampholder plugs.jpg|Đui đèn|Tutorial-fire-cupcakes-2.jpg|Đui bắt kem}}
{{gal|2|Lampholder plugs.jpg|Đui đèn|Tutorial-fire-cupcakes-2.jpg|Đui bắt kem}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:04, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*duːl ~ *tuːl/ [cg1] mù, không nhìn thấy
    đui mắt
    thằng đui
  2. (Pháp) douille bộ phận gắn bóng đèn
    đui đèn
  3. (Pháp) douille bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
    đui hoa
    đui năm cánh
  • Đui đèn
  • Đui bắt kem

Từ cùng gốc

  1. ^