Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ví dụ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|比喻|bỉ dụ}}|}} → {{w|Việt trung|/ꞗí dù/}} nêu ra trường hợp cụ thể để minh họa hoặc dẫn chứng{{note|Nghĩa của từ '''ví dụ''' là lấy của từ {{ruby|比如|tỉ như}} trong tiếng Hán, còn nghĩa gốc trong tiếng Hán của từ '''ví dụ''' lại đồng nghĩa với {{ruby|譬喻|thí dụ}} ("phép ẩn dụ, ví von"). Sở dĩ có sự biến đổi về nghĩa này là do trong tiếng Việt hai từ ''[[ví]]'' (比 và 譬) đã có sự xáo trộn với nhau về cách dùng.}}
# {{w|Hán|{{ruby|比喻|bỉ dụ}}|}} → {{w|Việt trung|ꞗí dù}} nêu ra trường hợp cụ thể để minh họa hoặc dẫn chứng{{note|Nghĩa của từ '''ví dụ''' là lấy của từ {{ruby|比如|tỉ như}} trong tiếng Hán, còn nghĩa gốc trong tiếng Hán của từ '''ví dụ''' lại đồng nghĩa với {{ruby|譬喻|thí dụ}} ("phép ẩn dụ, ví von"). Sở dĩ có sự biến đổi về nghĩa này là do trong tiếng Việt hai từ ''[[ví]]'' (比 và 譬) đã có sự xáo trộn với nhau về cách dùng.}}
#: [[một]] '''ví dụ''' điển hình
#: [[một]] '''ví dụ''' điển hình
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 00:49, ngày 4 tháng 11 năm 2023

  1. (Hán) (bỉ)(dụ)(Việt trung đại) ꞗí dù nêu ra trường hợp cụ thể để minh họa hoặc dẫn chứng [a]
    một ví dụ điển hình

Chú thích

  1. ^ Nghĩa của từ ví dụ là lấy của từ (tỉ)(như) trong tiếng Hán, còn nghĩa gốc trong tiếng Hán của từ ví dụ lại đồng nghĩa với (thí)(dụ) ("phép ẩn dụ, ví von"). Sở dĩ có sự biến đổi về nghĩa này là do trong tiếng Việt hai từ (比 và 譬) đã có sự xáo trộn với nhau về cách dùng.