Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhẫn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|/nhển, nhẩn/|}} đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
# {{w|việt trung|nhển ~ nhẩn|}} đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
#: đeo '''nhẫn'''
#: đeo '''nhẫn'''
#: '''nhẫn''' cưới
#: '''nhẫn''' cưới

Phiên bản lúc 01:27, ngày 4 tháng 11 năm 2023

  1. (Việt trung đại) nhển ~ nhẩn đồ trang sức hình tròn, đeo vào ngón tay, có thể gắn đá quý hoặc tạo hình trang trí
    đeo nhẫn
    nhẫn cưới
Nhẫn cưới đính hột xoàn (kim cương)

Xem thêm