Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Móm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*-mɔːmʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mỏm}}|{{w|Tho|/mɔːm³/}} (Làng Lỡ)}}}} rụng nhiều hay rụng hết răng do tuổi tác
# {{w|proto-Vietic|/*-mɔːmʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mỏm}}|{{w|Tho|/mɔːm³/}} (Làng Lỡ)}}}} rụng nhiều hay rụng hết răng do tuổi tác
#: '''móm''' mém
#: '''móm''' mém
#: [[miệng]] '''móm'''
#: [[miệng]] '''móm'''
Dòng 5: Dòng 5:
{{gal|1|Close-up portrait of an old woman.jpg|Cụ bà móm mém}}
{{gal|1|Close-up portrait of an old woman.jpg|Cụ bà móm mém}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:23, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-mɔːmʔ [1]/ [cg1] rụng nhiều hay rụng hết răng do tuổi tác
    móm mém
    miệng móm
    già rồi móm
Cụ bà móm mém

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.