Bước tới nội dung

Cám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:02, ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ [1]/ ("trấu") [cg1](Proto-Vietic) /*t-kaːmʔ [2]/ [cg2] [a] &nbsp chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; (nghĩa chuyển) thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; (nghĩa chuyển) vật nhiều và nhỏ


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “ref”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="ref"/> tương ứng
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “cog”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="cog"/> tương ứng
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “*”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="*"/> tương ứng