Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:57, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Anh) dozen(/ˈdʌzən/)(Hán) (đả)(thần) [a] số lượng 12
    hàng
    một trứng
Hộp một tá trứng

Chú thích

  1. ^ Vốn dĩ tiếng Hán không có từ để chỉ riêng biệt số lượng 12, nên khi nhà Thanh bị thực dân Anh xâm lược, người Hán đã mượn từ dozen trong tiếng Anh thành từ 打臣, cuối cùng rút gọn lại còn 打. Từ 打 này lại theo chân người Hoa di cư tới Việt Nam, trở thành số lượng phổ biến trong việc mua bán. Các phương ngữ miền nam Trung Quốc đọc từ 打 này là (Quảng Đông) /daa2/, (Khách Gia) /tá/, (Mân Nam) /tá/.