Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:14, ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (nỗ) /*naːʔ/ ("nỏ")(Proto-Mon-Khmer) /*snaʔ/ ("nỏ") [cg1] [a](Proto-Vietic) /*s-naːʔ/ ("nỏ") [cg2] xem nỏ; vũ khí bắn đá nhỏ, hình chạc chữ Y
    thun
Ná cao su

Chú thích

  1. ^ Từ /*snaʔ//*naːʔ/ được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng () là từ mượn gốc ngữ hệ Nam Á.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /náː/ ("nỏ") (Rục)
      • (Thavưng) /sanâ̰ː, thanâ̰ː/ ("nỏ")

Xem thêm