Cặp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:11, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (cập) /*skʰrɯːb/ (cũ) hòm, tráp gỗ đựng sách; đồ dùng bằng vật liệu mềm, chắc chắn, có nắp lật, thường có hình chữ nhật, dùng để đựng sách vở, giấy tờ
    xách cặp đi học
    cặp học sinh
    cặp tài liệu
Cặp sách trẻ em

Xem thêm