Kí ninh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:04, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Xóa đổi hướng đến trang Ký ninh)
  1. (Pháp) quinine một loại hóa chất dùng làm thuốc điều trị sốt rét, được chiết xuất từ vỏ cây canh ki na; (cũng) ki-nin; (nghĩa chuyển) loài cây thân leo có danh pháp Tinospora crispa, vị đắng, được dùng làm thuốc giảm sốt [a]
    chiết xuất kí ninh
    thuốc kí ninh
    dây kí ninh
    kí ninh
  • Lọ thuốc kí ninh (đầu thế kỉ 20)
  • Dây kí ninh (da cóc)

Chú thích

  1. ^ Cũng được gọi là cây (da) cóc, mặc dù được dân gian sử dụng làm bài thuốc chữa sốt rét nhưng thực ra không chứa chất kí ninh.