Kí ninh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:50, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) quinine(/ki.nin/) một loại hóa chất dùng làm thuốc điều trị sốt rét, được chiết xuất từ vỏ cây canh ki na; (cũng) ki-nin; (nghĩa chuyển) loài cây thân leo có danh pháp Tinospora crispa, vị đắng, được dùng làm thuốc giảm sốt [a]
    chiết xuất kí ninh
    thuốc kí ninh
    dây kí ninh
    kí ninh
  • Lọ thuốc kí ninh (đầu thế kỉ 20)
  • Dây kí ninh (da cóc)

Chú thích

  1. ^ Cũng được gọi là cây (da) cóc, mặc dù được dân gian sử dụng làm bài thuốc chữa sốt rét nhưng thực ra không chứa chất kí ninh.