Chim

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:46, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cim ~ *ciim ~ *ciəm/ [cg1](Proto-Vietic) /*-ciːm/ [cg2] động vật có cánh và lông vũ, biết bay; (nghĩa chuyển) chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng [a]
    bóng chim tăm cá
Chim bói cá

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng so sánh này khá phổ biến trong các ngôn ngữ, như (Hán) (điểu) ("con chim")(điểu) ("dương vật"), (Anh) cock ("gà trống")cock ("dương vật"), hoặc (Việt) cu ("chim cu")cu ("dương vật").

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^