Mía

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:17, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klmiəʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-mɛːʔ/ [cg2] cây thân đốt có vị ngọt, dùng để ép lấy nước và chế biến đường;
Cây mía

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mlabri) /gilmɛʔ/
      • (T'in) /mii/
      • (Xinh Mun) /ʔəmiː/
      • (Lawa) /ləmeʔ/
      • (Palaung) ra-mɛ̄, la-mɛ̄
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF