Ruồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:36, ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruj ~ *ruuj ~ *ruəj/ [cg1](Proto-Vietic) /*m-rɔːj/ [cg2] các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác
    ruồi giấm
    ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
    chó ngáp phải ruồi
Ruồi xanh (nhặng)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^