Trứng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:53, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-ləːŋʔ/(Việt trung đại) /tlứng/ khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con
    trứng mà đòi khôn hơn vịt
Trứng cút