Chú

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:58, ngày 17 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*cuːʔ/ em trai hoặc người nam giới ngang hàng nhưng có vai vế thấp hơn bố; người nam giới trẻ tuổi hơn bố mẹ; người nam giới trẻ tuổi nói chung
    chú
    sảy cha còn chú, sảy mẹ bú dì
    chú